Nước là một trong những nhân tố không thể thiếu trong cuộc sống chúng ta. Do đó, việc đảm bảo nguồn nước sạch là hành động bảo vệ chính sức khỏe chúng ta. Vậy nên, việc xét nghiệm nước thường xuyên là hoạt động cần thiết nhằm phân tích và đánh giá chất lượng nước. Nếu bạn đang quan tâm đến chi phí khi xét nghiệm nước dùng trong sinh hoạt thì hãy tham khảo bảng giá xét nghiệm nước sinh hoạt mà chúng tôi liệt kê dưới đây.
Lý do cần phải xét nghiệm nước
Nước hiện hữu ở khắp mọi nơi trong cuộc sống chúng ta, và chiếm đến 70% cơ thể mỗi chúng ta. Có nhiều nguồn nước khác nhau như nước máy, nước giếng khoan, nước sông, nước mưa,… để cung cấp cho cuộc sống chúng ta với nhiều mục đích. Tuy nhiên, với mỗi loại hình nước từ nước uống, nước sinh hoạt đến nước tưới tiêu đều có những quy chuẩn khác nhau để đảm bảo an toàn sử dụng.
Hiện nay, nguồn nước sinh hoạt của chúng ta phần lớn đang được cung cấp bởi các công ty hoặc doanh nghiệp nước. Chính vì thế, việc kiểm định chất lượng nước định kỳ sẽ giúp các tổ chức kiểm soát được tiêu chuẩn nước sinh hoạt mà họ đang cung cấp đến người tiêu dùng có đảm bảo an toàn hay không. Qua đó, còn giúp các doanh nghiệp sớm phát hiện được vấn đề giữa hệ thống xử lý và nguồn nước để có những phương án khắc phục kịp thời.
Đối với các cá nhân, việc xét nghiệm sẽ giúp được họ biết rằng nguồn nước mình đang sử dụng có đảm bảo an toàn không. Hoặc dùng các kết quả đó làm bằng chứng cho các mục đích liên quan như kiện tụng, nghiên cứu,…
Bảng giá xét nghiệm nước sinh hoạt theo quy chuẩn BYT
Dưới đây tổng hợp chi phí xét nghiệm nước sinh hoạt theo tiêu chuẩn của BYT quy định đối với từng thành phần nước và phương pháp xét nghiệm kèm theo trên mỗi mẫu theo QCVN 02:2009/BYT và bảng giá này chỉ để tham khảo bởi vì giá có thể thay đổi theo đơn vị làm xét nghiệm và từng thời điểm khác nhau.
STT | CHỈ TIÊU | GIÁ (VND) | PHƯƠNG PHÁP |
---|---|---|---|
1 | Độ màu | 50,000 | SMEWW 2120 B |
2 | Mùi, vị | 10,000 | Cảm quan |
3 | Độ đục | 50,000 | Máy phân tích độ đục |
4 | Độ PH | 50,000 | TCVN 619:2011 |
5 | Độ cứng | 60,000 | TCVN 6224-1996 hoặc SMEWW 2340C |
6 | Clorua | 50,000 | TCVN 6194:1996 |
7 | Hàm lượng sắt | 70,000 | TCVN 6225-2:2012 |
8 | Coliform | 170,000 | TCVN 6187-1:2009 |
9 | Hàm lượng E.coli | 170,000 | TCVN 6187-1:2009 |
10 | Hàm lượng Amoni | 80,000 | EPA 350.2 |
11 | Hàm lượng Asen | 140,000 | SMEWW 3500 As, B |
12 | Hàm lượng Florua | 60,000 | SMEWW 4500-F, D |
Như vậy, tổng chi phí các bạn cần bỏ ra cho 1 gói xét nghiệm gồm 12 tiêu chuẩn quan trọng cho nước sinh hoạt do BYT quy định sẽ là 960,000 đồng. Tuy nhiên bạn cũng có thể yêu cầu xét nghiệm thêm các chỉ tiêu khác để đảm bảo an tâm hơn về nguồn nước sinh hoạt của gia đình.
Trên đây là những thông tin về bảng giá xét nghiệm nước sinh hoạt cho bạn tham khảo. Hy vọng những chia sẻ này sẽ giúp ích cho bạn trong thực tế. Nếu cần tư vấn thêm về vấn đề trên hãy liên hệ ngay cho chúng tôi sẽ có nhân viên giải đáp cho bạn.
Xem thêm
Hướng dẫn cách đo độ pH của nước đơn giản, hiệu quả
Tìm hiểu ppm là đơn vị gì? Ứng dụng chỉ số ppm trong thực tế